Tên ngành, nghề: Chế tạo thiết bị Cơ khí

Mã ngành, nghề: 6520104

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy (Tín chỉ)

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Thời gian khóa học: 2,5 năm

1. Giới thiệu chương trình/mô tả ngành, nghề đào tạo:

Chế tạo thiết bị cơ khí trình độ cao đẳng là ngành, nghề thực hiện các công việc chế tạo ra các thiết bị phụ trợ và sản phẩm cơ khí ứng dụng vào quá trình sản xuất và đời sống xã hội như các chi tiết thiết bị trong lĩnh vực cơ khí, xây dựng, điện … các chi tiết thiết bị theo tiêu chuẩn và phi tiêu chuẩn, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn, đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.

Các công việc của nghề chủ yếu được thực hiện tại các phân xưởng, nhà máy, công ty sản xuất và kinh doanh với điều kiện làm việc thuận lợi, đảm bảo an toàn - vệ sinh và sức khỏe. Cường độ làm việc không cao nhưng chịu áp lực lớn về thời gian phục vụ và yêu cầu đảm bảo sự hài lòng đa dạng của khách hàng.

Để hành nghề, người lao động phải có sức khỏe tốt, có đạo đức nghề nghiệp tốt, có đủ kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề đáp ứng với vị trí công việc. Ngoài ra, cần phải thường xuyên học tập để nâng cao khả năng giao tiếp bằng ngoại ngữ, mở rộng kiến thức xã hội; rèn luyện tính cẩn thận, chi tiết, rõ ràng; xây dựng ý thức nghề và sự say mê nghề.

2. Mục tiêu đào tạo

2.1. Mục tiêu chung:

  • Có kiến thức cơ bản về Triết học Mác –Lênin,  đường lối chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh.
  • Nắm được cơ bản quyền, nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và thực hiện trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân;
  • Có ý thức nghề nghiệp, kiến thức cộng đồng và tác phong làm việc công nghiệp; có lối sống lành mạnh phù hợp với phong tục tập quán và truyền thống văn hoá dân tộc;
  • Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quốc phòng - An ninh, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc;
  • Thể hiện ý thức tích cực học tập rèn luyện để không ngừng nâng cao trình độ, đạo đức nghề nghiệp, đáp ứng yêu cầu thực tế sản xuất; tiếp cận được với cách mạng công nghiệp 4.0.
  • Có kiến thức và vận dụng được trong việc thiết kế, chế tạo các thiết bị cơ khí ở các hạng mục của ngành công nghiệp: Nâng chuyển thiết bị, Chế tạo bồn bể trong công nghiệp; Chế tạo băng tải, Chế tạo hệ thống thông gió; Chế tạo kết cấu thang máy; Chế tạo các hệ thống điều chế hóa chất.  Người học có khả năng vận hành máy điều khiển bằng máy tính trong công nghệ CNC....

2.2. Mục tiêu cụ thể:              

  1. Kiến thức:
  • Trình bày được sơ đồ cấu tạo, nguyên lý làm việc của các cơ cấu truyền động cơ khí thông dụng và hiện đại;
  •  Mô tả được quá trình biến dạng của kim loại khi có ngoại lực tác dụng;
  • Trình bày được phương pháp lựa chọn các loại vật tư, thiết bị phù hợp với yêu cầu chế tạo;
  • Trình bày được phương pháp tính toán sức bền vật liệu, dung sai các kết cấu trên bản vẽ phức tạp;
  • Phân tích được phương pháp đọc bản vẽ thi công và các tài liệu liên quan;
  • Trình bày được phương pháp tính toán, triển khai, xếp hình pha cắt kim loại, tiết kiệm vật liệu;
  • Phân tích được quy trình công nghệ gia công chế tạo thiết bị cơ khí, lập được quy trình công nghệ;
  • Trình bày được nội dung về an toàn, phòng chống cháy nổ, vệ sinh công nghiệp;
  • Mô tả và lập kế hoạch các công việc trong gia công chế tạo thiết bị cơ khí;
  • Quản lý được sản phẩm, chất lượng sản phẩm sau gia công;
  • Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
  1. Kỹ năng:
  • Đọc được bản vẽ thi công, bản vẽ tách, lắp ghép và các tài liệu liên quan.
  • Lựa chọn được các loại vật tư, thiết bị phù hợp với yêu cầu chế tạo.
  • Vận hành được các thiết bị cơ khí, thiết kế, gia công các chi tiết cơ khí ở các mức độ khác nhau.
  • Phân tích được quy trình vận hành, thao tác, bảo dưỡng, vệ sinh công nghiệp các thiết bị công nghiệp.
  • Triển khai kích thước, phóng dạng chính xác trên thép tấm và thép hình;
  • Vận hành, lập trình, điều chỉnh khi gia công trên các máy công cụ điều khiển số.
  • Thực hiện được các biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp;
  • Sử dụng thành thạo các trang thiết bi, dụng cụ cắt cầm tay;
  • Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ đo thông dụng và phổ biến của nghề;
  • Cập nhật kiến thức nâng cao trình độ phù hợp với yêu cầu công việc.
  • Có  khả năng làm việc theo nhóm.
  1. Năng lực ngoại ngữ:

- Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP bậc 2 (CEFR - A2): Chứng chỉ trong danh sách các đơn vị cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ theo khung năng lực 6 bậc dùng cho Việt Nam (danh sách các trường được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép) hoặc chứng chỉ tiếng Anh đáp ứng chuẩn đầu ra tương đương còn hiệu lực hoặc được đánh giá đạt trong kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh chuẩn đầu ra do trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức tổ chức.

  1. Năng lực sử dụng CNTT:

-   Có chứng chỉ Công nghệ thông tin nâng cao do Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức cấp Hoặc có chứng chỉ kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao theo quy định tại thông tư số 03/2014/TT-BTTTT.

  1. Mức độ tự chủ và trách nhiệm:
  • Chịu trách nhiệm với kết quả công việc của bản thân và nhóm trước lãnh đạo, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp;
  • Có khả năng giải quyết công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi;
  • Hướng dẫn tối thiểu, giám sát cấp dưới thực hiện nhiệm vụ xác định;
  • Có ý thức trách nhiệm trong công việc bảo quản dụng cụ thiết bị;
  • Nghiêm túc trong công việc;
  • Học tập nâng cao trình độ chuyên môn;
  • Làm việc độc lập, theo nhóm, hợp tác với đồng nghiệp để hoàn thành tốt nhiệm vụ;
  • Tuân thủ các quy định, nội quy của phân xưởng, nhà máy;
  • Tuân thủ các quy định về an toàn lao động và vệ sinh môi trường; công tác phòng chống cháy nổ;
  • Đánh giá chất lượng sản phẩm sau khi hoàn thành kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm.

3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

3.1. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

  • Gia công hàn;
  • Gia công chi tiết trên máy công cụ;
  • Chế tạo các hệ thống, kết cấu cơ khí;
  • Lắp ráp thiết bị cơ khí;
  • Kiểm tra giám sát và hướng dẫn sử dụng thiết bị cơ khí.

3.2. Khả năng học tập, nâng cao trình độ:

Người học sau tốt nghiệp có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi ngành, nghề để nâng cao trình độ hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng ngành nghề hoặc trong nhóm ngành, nghề hoặc trong cùng lĩnh vực đào tạo./.

4. Khối lượng kiến thức và thời gian học tập:

- Số lượng môn học: 38

- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 90 tín chỉ.

- Khối lượng các môn học chung/ đại cương: 435 giờ.

- Khối lượng các môn học chuyên môn:   2310  giờ.

- Khối lượng lý thuyết: 825 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm:    1920    giờ.

- Thời gian khóa học: 2,5 năm.

5. Tổng hợp các năng lực của ngành, nghề:

TT

Mã năng lực

Tên năng lực

I

Năng lực cơ bản (năng lực chung)

1

NLCB-01

Anh văn cơ bản

2

NLCB-02

Tin học cơ bản

3

NLCB-03

Kỹ năng giao tiếp

4

NLCB-04

Kỹ năng làm việc nhóm

5

NLCB-05

Kỹ năng thuyết trình

6

NLCB-06

Đọc bản vẽ

7

NLCB-07

Nhận biết ký hiệu của vật liệu gia công cơ bản

8

NLCB-08

Sử dụng thước đo

9

NLCB-09

Sử dụng các dụng cụ cơ khí cầm tay

10

NLCB-10

Gia công chi tiết bằng dụng cụ cầm tay.

11

NLCB-11

Mài dao tiện

12

NLCB-12

Vẽ chi tiết bằng phần mềm autocad

II

Năng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn)

1

NLCL-01

Gia công trên máy tiện vạn năng

2

NLCL-02

Gia công trên máy phay vạn năng

3

NLCL-03

Gia công trên máy mài tròn

4

NLCL-04

Gia công trên máy mài phẳng

5

NLCL-05

Gia công trên máy phay CNC

6

NLCL-06

Gia công trên máy tiện CNC

7

NLCL-07

Chế tạo kết cấu thép

8

NLCL-08

Hàn các chi tiết

9

NLCL-09

Vẽ bản vẽ chi tiết 2D và 3D

10

NLCL-10

Lập quy trình công nghệ gia công chi tiết

11

NLCL-11

Đồ án Công nghệ Hàn

12

NLCL-12

Đồ án CNCTM

13

NLCL-13

Thiết kế đồ gá

14

NLCL-14

Đọc, dịch tiếng Anh chuyên ngành

15

NLCL-15

Đọc hiểu quy trình Hàn

III

Năng lực nâng cao

1

NLNC-01

Lập trình trên máy tiện CNC

2

NLNC-02

Lập trình trên máy phay CNC

3

NLNC-03

Lập trình bằng phần mềm mastercam gia công chi tiết 3D

4

NLNC-04

Vẽ bản vẽ lắp 2D và 3D

5

NLNC-05

Lắp rắp, mô phỏng tháo lắp mô hình 3D

6

NLNC-06

Tính toán, thiết kế các cụm truyền động cơ khí

7

NLNC-07

Giám sát quá trình gia công

8

NLNC-08

Chuyển giao máy

9

NLNC-09

Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị trong công nghiệp

 

6. Nội dung chương trình:

Mã      môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành / thực tập/ thí nghiệm/ thảo luận

Thi/

Kiểm tra

I

Các môn học chung/ đại cương

19

435

127

294

14

DCC100320

Giáo dục Chính trị

5(5,0)

75

73

 

2

DCC100220

Pháp luật

2(2,0)

30

28

 

2

DCC100310

Giáo dục thể chất (*)

2(0,2)

60

 

58

2

DCC100300

Giáo dục quốc phòng và An ninh (*)

3(1,2)

75

13

60

2

DCC100330

Tin học

3(1,2)

75

13

60

2

NNC100071

Tiếng Anh 1

2(0,2)

60

 

58

2

NNC100072

Tiếng Anh 2

2(0,2)

60

 

58

2

II

Các môn học chuyên môn ngành, nghề

71

2310

683

1532

95

II.1

Môn học cơ sở ngành, nghề

26

540

236

268

36

DCK100030

Kỹ năng mềm

4(4,0)

60

55

 

5

CSC101051

Vẽ kỹ thuật 1

2(1,1)

45

15

27

3

CSC101052

Vẽ kỹ thuật 2

2(1,1)

45

15

27

3

CSC101120

Vật liệu cơ khí

2(1,1)

45

15

27

3

CSC101130

Cơ học ứng dụng

2(1,1)

45

15

27

3

CSC101140

Nguyên lý – Chi tiết máy

3(2,1)

60

30

26

4

CSC101060

Dung sai và kỹ thuật đo

2(1,1)

45

15

27

3

CSC101110

Autocad

2(1,1)

45

15

27

3

CNC101020

Cơ sở Công nghệ chế tạo máy

2(1,1)

45

15

27

3

II.2

Môn học chuyên môn ngành, nghề

37

1560

390

1123

47

CNC101030

Công nghệ chế tạo máy

2(1,1)

45

15

27

3

CNC102540

Công nghệ CNC

3(2,1)

60

30

26

4

CNC102851

Thực tập Hàn 1

2(1,1)

60

15

42

3

CNC102860

Sử dụng cụ, thiết bị cầm tay

2(1,1)

60

15

42

3

CNC102870

Thực tập Tiện

4(1,3)

150

15

130

5

CNC102880

Chế tạo bồn bể

2(1,1)

60

15

42

3

CNC102890

Chế tạo băng tải

2(1,1)

60

15

42

3

CNC102900

Chế tạo lan can cầu thang

2(1,1)

60

15

42

3

CNC102852

Thực tập Hàn 2

2(0,2)

90

0

86

4

CNC102910

Chế tạo khung nhà công nghiệp

2(1,1)

60

15

42

3

CNC102920

Thực tập Phay - Mài

4(1,3)

150

15

130

5

CNC102310

Thực tập CNC

2(0,2)

90

0

85

5

CNC101060

Ứng dụng CAD trong tính toán thiết kế cơ khí

3(2,1)

60

30

27

3

CNC101010

Anh Văn chuyên nghành

2(0,2)

60

0

57

3

CNC102260

Đồ án Công nghệ chế tạo máy

1(0,1)

45

0

43

2

CNC102930

Bài tập lớn Công nghệ Hàn

1(0,1)

45

0

43

2

TNC102190

Trải nghiệm doanh nghiệp

 

270

270

0

3

Thực tập tốt nghiệp

6(0,6)

270

0

267

II.3

Môn học tự chọn

8

210

57

141

12

Môn học tự chọn (Chọn 04 trong 08 môn học)

 

 

 

 

 

CNC102430

Thực tập hàn nâng cao

2(0,2)

90

0

87

3

CNC102440

Thực tập CNC nâng cao

2(0,2)

90

0

87

3

CNC102940

Công nghệ Hàn

2(1,1)

45

15

27

3

CNC102740

Công nghệ truyền động khí nén - thủy lực trong máy công nghiệp

2(1,1)

45

15

27

3

CNC102950

Khai triển kim loại tấm

2(1,1)

45

15

27

3

CNC101070

Bảo trì bảo dưỡng các thiết bị cơ khí

2(1,1)

45

15

27

3

CNC102960

Quy trình Hàn

2(2,0)

30

27

0

3

CNC101040

Đồ Gá

2(2,0)

30

27

0

3

 

Tổng cộng

90

2745

810

1826

109

 

7. Kế hoạch giảng dạy

TT

môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Mã môn học:

Học trước (a)

Song hành (b)

Ghi chú

 

 

Học kỳ 1

15

 

 

Môn học bắt buộc

 

 

 

1

DCK100030

Kỹ năng mềm (*)

4(4,0)

 

 

2

DCC100220

Pháp luật

2(2,0)

 

 

3

CSC101051

Vẽ kỹ thuật 1

2(1,1)

 

 

4

CSC101130

Cơ học ứng dụng

2(1,1)

 

 

5

CSC101140

Nguyên lý – Chi tiết máy

3(2,1)

 

 

6

CNC102851

Thực tập Hàn 1

2(1,1)

 

 

Môn học tự chọn

0

 

 

 

 

Học kỳ 2

 

 

 

Môn học bắt buộc

 

 

 

1

DCC100300

Giáo dục quốc phòng và An ninh (*)

3(1,2)

 

 

2

DCC100330

Tin học

3(1,2)

 

 

3

NNC100071

Tiếng Anh 1

2(0,2)

 

 

4

DCC100310

Giáo dục thể chất (*)

2(0,2)

 

 

5

CSC101052

Vẽ kỹ thuật 2

2(1,1)

 

 

6

CSC101060

Dung sai và kỹ thuật đo

2(1,1)

 

 

7

CNC101020

Cơ sở Công nghệ chế tạo máy

2(1,1)

 

 

8

CNC102852

Thực tập Hàn 2

2(0,2)

 

 

9

CNC102860

Sử dụng cụ, thiết bị cầm tay

2(1,1)

 

 

Môn học tự chọn (Chọn 01 trong 02 môn học sau đây)

 

 

 

1

CNC102940

Công nghệ Hàn

2(1,1)

 

 

2

CNC102740

Công nghệ truyền động khí nén - thủy lực trong máy công nghiệp

2(1,1)

 

 

 

 

Học kỳ 3

 

 

 

Môn học bắt buộc

 

 

 

1

NNC100072

Tiếng Anh 2

2(0,2)

 

 

2

DCC100320

Giáo dục Chính trị

5(5,0)

 

 

3

CSC101110

Autocad

2(1,1)

 

 

4

CNC101030

Công nghệ chế tạo máy

2(1,1)

 

 

5

CNC102540

Công nghệ CNC

3(2,1)

 

 

6

CNC102870

Thực tập Tiện

4(1,3)

 

 

Môn học tự chọn (Chọn 01 trong 02 môn học sau đây)

 

 

 

1

CNC102950

Khai triển kim loại tấm

2(1,1)

 

 

2

CNC101070

Bảo trì bảo dưỡng các thiết bị cơ khí

2(1,1)

 

 

 

 

Học kỳ 4

 

 

 

Môn học bắt buộc

 

 

 

1

CNC101010

Anh văn chuyên nghành

2(0,2)

 

 

2

CNC102920

Thực tập Phay - Mài

4(1,3)

 

 

3

CNC102310

Thực tập CNC

2(0,2)

 

 

4

CNC102910

Chế tạo khung nhà công nghiệp

2(1,1)

 

 

5

CNC102900

Chế tạo lan can cầu thang

2(1,1)

 

 

6

CNC101060

Ứng dụng CAD trong tính toán thiết kế cơ khí

3(2,1)

 

 

7

CNC102260

Đồ án công nghệ chế tạo máy

1(0,1)

 

 

Môn học tự chọn (Chọn 01 trong 02 môn học sau đây)

 

 

 

8

CNC102960

Quy trình Hàn

2(2,0)

 

 

9

CNC101040

Đồ Gá

2(2,0,0)

 

 

 

 

Học kỳ 5

 

 

 

Môn học bắt buộc

 

 

 

1

CNC102890

Chế tạo băng tải

2(1,1)

 

 

2

CNC102880

Chế tạo bồn bể

2(1,1)

 

 

3

CSC101120

Vật liệu cơ khí

2(1,1)

 

 

4

TNC102190

Trải nghiệm doanh nghiệp

 

 

 

Thực tập tốt nghệp

6(0,6)

 

 

5

CNC102930

Bài tập lớn công nghệ Hàn

1(0,1)

 

 

Môn học tự chọn (Chọn 01 trong 02 môn học sau đây)

 

 

 

1

CNC102430

Thực tập hàn nâng cao

2(0,2)

 

 

2

CNC102440

Thực tập CNC nâng cao

2(0,2)

 

 

Tổng cộng

90

 

 

 

8. Hướng dẫn sử dụng chương trình:

8.1. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa: 

- Để sinh viên có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, nhà trường bố trí tham quan một số cơ sở sản xuất, kinh doanh phù hợp với nghề đào tạo;

- Thời gian cho hoạt động ngoại khóa được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khoá vào thời điểm phù hợp.

8.2. Hướng dẫn kiểm tra hết môn học:

- Thực hiện kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập (số lần kiểm tra, hình thức kiểm tra…) được thực hiện theo quy định trong từng chương trình môn học cụ thể.

- Tổ chức kỳ thi kết thúc học phần (ra đề thi, hình thức thi, chấm thi và số lần được dự thi kết thúc học phần…) được thực hiện theo các quy định hiện hành của trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức.

8.3. Hướng dẫn xét công nhận tốt nghiệp:                                                                           

Sinh viên được xét công nhận tốt nghiệp khi:

- Tích lũy đủ số học phần và số tín chỉ quy định bởi chương trình đào tạo. Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 5,5 trở lên.

- Các môn giáo dục Quốc phòng – An ninh và Giáo dục thể chất được đánh giá đạt (từ 5,0 trở lên).

- Thỏa mãn các điều kiện chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo theo quy định.

Căn cứ đề nghị của Hội đồng xét tốt nghiệp, Hiệu trưởng ký quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng Kỹ sư thực hành (hoặc Cử nhân thực hành) cho những sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp.

8.4. Các chú ý khác

Các môn học Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và An ninh không tính vào điểm trung bình chung học tập nhưng là môn học điều kiện để xét hoàn thành khối lượng học tập, xét điều kiện dự thi tốt nghiệp, công nhận tốt nghiệp.

Môn học Trải nghiệm Doanh nghiệp tùy theo chuyên môn của từng ngành, Trưởng khoa có thể chọn 1 trong các hình thức sau để thực hiện:

  • Thực tập tại Doanh nghiệp.
  • Thực tập tại các xưởng chuyên môn hoặc các phòng thực hành do doanh nghiệp liên kết đặt tại Trường Cao đẳng Công nghê Thủ Đức.
  • Tham gia các Câu lạc bộ chuyên ngành tại khoa.
  • Thực hiện các mô hình, dự án do khoa triển khai.
  • Các môn học gắn dấu (*) không tính điểm trung bình chung học tập, các môn học gắn dấu (**) học tại Doanh nghiệp.