Tên ngành, nghề: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành, nghề: 6510201

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy (Tín chỉ)

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Thời gian khóa học: 3 năm

1. Giới thiệu chương trình/mô tả ngành, nghề đào tạo:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí trình độ cao đẳng là ngành, nghề có phạm vi rộng, thực hiện nhiều công việc khác nhau trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí. Nhiệm vụ chủ yếu của ngành, nghề là vận dụng kiến thức và kỹ năng vào giải quyết các vấn đề chính yếu của kỹ thuật cơ khí và công nghệ sản xuất như: thiết kế sản phẩm cơ khí, gia công sản phẩm cơ khí trên các máy công cụ truyền thống hoặc các máy công cụ tiên tiến, đo lường, kiểm soát chất lượng sản phẩm, lắp ráp sản phẩm cơ khí; thực hiện các công việc dịch vụ kỹ thuật công nghiệp như: lắp đặt trang thiết bị, giám sát hoạt động của hệ thống thiết bị, đáp ứng yêu cầu kỹ năng trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.

2. Mục tiêu đào tạo

2.1. Mục tiêu chung:

      1. Chính trị, đạo đức:
        1. Có kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lê nin và tư tuởng Hồ Chí Minh về mục tiêu và đường lối cách mạng của Đảng và Nhà nước;
        2. Nắm được cơ bản quyền, nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và thực hiện trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân;
        3. Có ý thức nghề nghiệp, kiến thức cộng đồng và tác phong làm việc công nghiệp; có lối sống lành mạnh phù hợp với phong tục tập quán và truyền thống văn hoá dân tộc;
        4. Thể hiện ý thức tích cực học tập rèn luyện để không ngừng nâng cao trình độ, đạo đức nghề nghiệp, đáp ứng yêu cầu của sản xuất.
      2. Thể chất, quốc phòng:
        1. Có kiến thức, kỹ năng về thể dục, thể thao cần thiết;
        2. Nắm được phương pháp tập luyện nhằm bảo vệ và tăng cường sức khỏe, nâng cao thể lực để học tập và lao động sản xuất;
        3. Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quốc phòng - An ninh, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.

2.2. Mục tiêu cụ thể:            

      1. Kiến thức:
        1. Phân tích được bản vẽ chi tiết gia công và bản vẽ lắp;
        2. Phát triển được bốn kỹ năng nghe, nói, đọc và viết cho người học có khả năng sử dụng tiếng Anh để tham gia vào các hoạt động giao tiếp thông thường hàng ngày
        3. Trình bày được tính chất cơ, lý của các loại vật liệu thông dụng dùng trong ngành cơ khí và các phương pháp xử lý nhiệt; 
        4. Hiểu được các định lý, các công thức để giải các bài toán ứng dụng, vật lý ứng dụng trong kỹ thuật.
        5. Giải thích được hệ thống dung sai lắp ghép theo TCVN 2244 – 2245;
        6. Phân tích được độ chính xác gia công và phương pháp đạt độ chính xác gia công;
        7. Phân tích được nguyên tắc và trình tự thiết kế những bộ truyền động căn bản, thông dụng trong ngành cơ khí;
        8. Trình bày được nguyên lý hoạt động, công dụng của động cơ điện không đồng bộ 3 pha, phương pháp sử dụng một số loại khí cụ điện đơn giản dùng trong máy cắt kim loại;
        9. Phân tích được quy trình công nghệ gia công cơ, hệ thống công nghệ;
        10. Vận dụng được kiến thức cơ bản về quá trình cắt gọt kim loại để giải quyết một số nhiệm vụ công nghệ thực tiễn;
        11. Vận dụng được phần mềm CAD vào vẽ và thiết kế chi tiết máy;
        12. Trình bày và phân tích được những nội dung cơ bản về: Công nghệ chế tạo máy, công nghệ CNC, khai triển hình gò, truyền động khí nén-thủy lực..
        13. Phân tích được quy trình vận hành, thao tác, bảo trì, bảo dưỡng, vệ sinh công nghiệp các máy gia công cắt gọt của ngành;
        14. Trình bày được phương pháp gia công cắt gọt theo từng công nghệ, các dạng sai hỏng, nguyên nhân, biện pháp khắc phục;
        15. Phân tích được nguyên tắc lập trình, quy trình vận hành, điều chỉnh khi gia công trên các máy công cụ điều khiển số (tiện CNC, phay CNC);
        16. Giải thích được ý nghĩa, trách nhiệm, quyền lợi của người lao động đối với công tác phòng chống tai nạn lao động, vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ, sơ cứu thương nhằm tránh gây những tổn thất cho con người và cho sản xuất và các biện pháp  nhằm giảm cường độ lao động, tăng năng suất;
      2. Kỹ năng:
        1. Có khả năng tổ chức và quản lý một phân xưởng sản xuất độc lập;
        2. Vẽ được bản vẽ chi tiết gia công và bản vẽ lắp;
        3. Giải được các bài toán ứng dụng thực tế trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí;
        4. Giải được các bài toán vật lý ứng dụng thực tế trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí;
        5. Thực hiện được các biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp;
        6. Sử dụng thành thạo các trang thiết bi, dụng cụ cắt cầm tay;
        7. Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ đo thông dụng và phổ biến của nghề;
        8. Thiết kế được quy trình công nghệ gia công cơ đạt yêu cầu kỹ thuật;
        9. Sử dụng thành thạo các loại máy công cụ để gia công các loại chi tiết máy thông dụng và cơ bản đạt cấp chính xác từ cấp 7 đến cấp 9, độ nhám từ Rz20 đến Ra2.5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian đã định, bảo đảm an toàn tuyệt đối cho người và máy;
        10. Có khả năng vận hành, điều chỉnh  máy gia công những công nghệ phức tạp đạt cấp chính xác từ cấp 6 đến cấp 7, độ nhám từ Rz20 đến Ra5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian đã định, bảo đảm an toàn tuyệt đối cho người và máy;
        11. Có khả năng vận dụng tự động hóa trong quá trình sản xuất;
        12. Tính toán, thiết kế và chế tạo được chi tiết, thiết bị cơ khí đơn giản;
        13. Chế tạo và mài được các dụng cụ cắt đơn giản;
        14. Lập được chương trình gia công, vận hành và điều chỉnh được các máy công cụ điều khiển số (tiện CNC, phay CNC) để gia công các loại chi tiết máy đạt cấp chính xác từ cấp 7 đến cấp 9, độ nhám từ Rz20 đến Ra2.5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian đã định, bảo đảm an toàn tuyệt đối cho người và máy.
        15. Sử dụng thông thạo phần mềm mô phỏng Tiện-Phay CNC, viết các chương trình NC Tiện-Phay cơ bản trên máy tính;
        16. Đọc, dịch tiếng Anh chuyên ngành để tra cứu tài liệu.
        17. Thiết kế được các mạch điều khiển khí nén, thủy lực cơ bản;
        18. Tách được khuôn sản phẩm và thiết kế được bộ khuôn cơ bản, lập trình gia công mô phỏng;
      3. Năng lực ngoại ngữ

2.2.3.1 Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP bậc 2 (CEFR - A2): Chứng chỉ trong danh sách các đơn vị cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ theo khung năng lực 6 bậc dùng cho Việt Nam (danh sách các trường được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép) hoặc chứng chỉ tiếng Anh đáp ứng chuẩn đầu ra tương đương còn hiệu lực hoặc được đánh giá đạt trong kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh chuẩn đầu ra do trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức tổ chức.

      1. Năng lực CNTT
        1. Có chứng chỉ Công nghệ thông tin nâng cao do Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức cấp Hoặc có chứng chỉ kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao theo quy định tại thông tư số 03/2014/TT-BTTTT;
      2. Mức độ tự chủ và trách nhiệm:
        1. Có khả năng tự chủ và tự trách nhiệm với bản thân;
        2. Chủ động nắm vững thông tin về nơi làm việc: quy mô, trang thiết bị, nhà xưởng, nội quy, quy định của cơ quan;
        3. Có phương pháp làm việc khoa học, phân tích và giải quyết các vấn đề phát sinh, đúc kết kinh nghiệm trong quá trình thực hiện công việc.
        4. Khả năng phối hợp hoạt động, làm việc theo nhóm; xác định các vai trò và trách nhiệm của các thành viên trong nhóm.
        5. Đánh giá hoạt động của nhóm và kết quả thực hiện của bản thân, của nhóm.
        6. Thực hành làm việc trong nhiều loại môi trường khác nhau.
        7. Có trách nhiệm công dân, có đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật lao động và luôn phấn đấu để hoàn thành nhiệm vụ;
        8. Có ý chí tự học tập, rèn luyện nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và phẩm chất đạo đức, chính trị;
        9. Có tinh thần học hỏi, cầu tiến, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp, không ngừng học tập trau rồi kiến thức nghề nghiệp
        10. Năng động, sáng tạo trong quá trình làm việc, linh hoạt áp dụng kiến thức đã học vào thực tế sản xuất.

3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

3.1. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

      1. Trực tiếp gia công trên các máy công cụ của nghề về tiện CNC, phay CNC;
      2. Cán bộ kỹ thuật bảo trì, bảo dưỡng trong phân xưởng, nhà máy, công ty có liên quan đến ngành cơ khí;
      3. Tổ trưởng sản xuất;
      4. Quản đốc phân xưởng trong các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp, sửa chữa, kinh doanh các sản phẩm cơ khí;
      5. Có khả năng tự tạo việc làm;

3.2. Khả năng học tập, nâng cao trình độ:

      1. Khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được sau khi tốt nghiệp ngành, nghề Công nghệ kỹ thuật cơ khí trình độ cao đẳng có thể tiếp tục phát triển ở các trình độ cao hơn;
      2. Người học sau tốt nghiệp có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi ngành, nghề để nâng cao trình độ hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng ngành nghề hoặc trong nhóm ngành, nghề hoặc trong cùng lĩnh vực đào tạo;

4. Khối lượng kiến thức và thời gian học tập:

- Số lượng môn học:

- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 105 tín chỉ.

- Khối lượng các môn học chung/ đại cương: 435 giờ.

- Khối lượng các môn học chuyên môn: 2490 giờ.

- Khối lượng lý thuyết: 837 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm:  1565 giờ; kiểm tra/thi: 88 giờ

- Thời gian khóa học: 3 năm.

5. Tổng hợp các năng lực của ngành, nghề:

TT

Mã năng lực

Tên năng lực

I

Năng lực cơ bản (năng lực chung)

1

NLCB-01

Anh văn cơ bản

2

NLCB-02

Tin học cơ bản

3

NLCB-03

Kỹ năng giao tiếp

4

NLCB-04

Kỹ năng làm việc nhóm

5

NLCB-05

Kỹ năng thuyết trình

6

NLCB-06

Đọc bản vẽ

7

NLCB-07

Nhận biết ký hiệu của vật liệu gia công cơ bản

8

NLCB-08

Sử dụng thước đo

9

NLCB-09

Sử dụng các dụng cụ cơ khí cầm tay

10

NLCB-10

Gia công chi tiết bằng dụng cụ cầm tay.

11

NLCB-11

Mài dao tiện

12

NLCB-12

Vẽ chi tiết bằng phần mềm autocad

13

NLCB-13

Toán ứng dụng

14

NLCB-14

Vật lý ứng dụng

II

Năng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn)

1

NLCL-01

Gia công trên máy tiện vạn năng

2

NLCL-02

Gia công trên máy phay vạn năng

3

NLCL-03

Gia công trên máy mài tròn

4

NLCL-04

Gia công trên máy mài phẳng

5

NLCL-05

Gia công trên máy phay CNC

6

NLCL-06

Gia công trên máy tiện CNC

7

NLCL-07

Thiết kế khuôn mẫu

8

NLCL-08

Hàn các chi tiết

9

NLCL-09

Vẽ bản vẽ chi tiết 2D và 3D

10

NLCL-10

Lập quy trình công nghệ gia công chi tiết

11

NLCL-11

Đồ án NLCTM

12

NLCL-12

Đồ án CNCTM

13

NLCL-13

Thiết kế đồ gá

14

NLCL-14

Đọc, dịch tiếng Anh chuyên ngành

15

NLCL-15

Thiết kế được các mạch điều khiển khí nén, thủy lực

III

Năng lực nâng cao

1

NLNC-01

Lập trình trên máy tiện CNC

2

NLNC-02

Lập trình trên máy phay CNC

3

NLNC-03

Lập trình bằng phần mềm mastercam gia công chi tiết 3D

4

NLNC-04

Vẽ bản vẽ lắp 2D và 3D

5

NLNC-05

Lắp rắp, mô phỏng tháo lắp mô hình 3D

6

NLNC-06

Tính toán, thiết kế các cụm truyền động cơ khí

7

NLNC-07

Giám sát quá trình gia công

8

NLNC-08

Vận hành máy

9

NLNC-09

Chuyển giao máy

10

NLNC-10

Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị trong công nghiệp

 

 

6. Nội dung chương trình:

Mã      môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành / thực tập/ thí nghiệm/ thảo luận

Thi/

Kiểm tra

I

Các môn học chung/ đại cương

19

435

127

294

14

DCC100320

Giáo dục Chính trị

5(5,0)

75

73

 

2

DCC100220

Pháp luật

2(2,0)

30

28

 

2

DCC100310

Giáo dục thể chất (*)

2(0,2)

60

 

58

2

DCC100300

Giáo dục quốc phòng và An ninh (*)

3(1,2)

75

13

60

2

DCC100330

Tin học

3(1,2)

75

13

60

2

NNC100071

Tiếng Anh 1

2(0,2)

60

 

58

2

NNC100072

Tiếng Anh 2

2(0,2)

60

 

58

2

II

Các môn học chuyên môn ngành, nghề

86

2490

837

1565

88

II.1

Môn học cơ sở ngành, nghề

30

570

331

210

29

DCK100030

Kỹ năng mềm

4(4,0)

60

55

0

5

CSC102260

Toán ứng dụng

3(2,1)

60

30

27

3

CSC102270

Vật lý ứng dụng

2(1,1)

45

15

28

2

CSC101051

Vẽ kỹ thuật 1

2(1,1)

45

15

28

2

CSC101052

Vẽ kỹ thuật 2

2(1,1)

45

15

28

2

CSC101060

Dung sai và kỹ thuật đo

2(1,1)

45

15

28

2

CSC101070

Nguyên lý - Chi tiết máy

4(4,0)

60

57

0

3

CSC101080

Đồ án Nguyên lý - Chi tiết máy

1(0,1)

45

0

43

2

CSC101090

Cơ học ứng dụng

3(3,0)

45

43

0

2

CSC101100

Vật liệu cơ khí

3(3,0)

45

43

0

2

CSC101110

Autocad

2(1,1)

45

15

28

2

CSC101150

Bảo vệ môi trường và An toàn lao động

2(2,0)

30

28

0

2

II.2

Môn học chuyên môn ngành, nghề

42

1590

416

1129

45

CNC101010

Anh văn chuyên ngành

2(0,2)

60

0

57

3

CNC101020

Cơ sở công nghệ chế tạo máy

2(1,1)

45

15

28

2

CNC101030

Công nghệ chế tạo máy

2(1,1)

45

15

28

2

CNC102540

Công nghệ CNC

3(2,1)

60

30

27

3

CNC101040

Đồ gá

2(2,0)

30

28

0

2

CNC101050

Đồ án Công nghệ chế tạo máy

1(0,1)

45

0

43

2

CNC102690

Thực tập nguội

2(1,1)

60

15

42

3

CNC102700

Thực tập Gò - Hàn

3(2,1)

75

30

42

3

CNC102224

Thực tập Cơ khí 1

4(0,4)

180

0

175

5

CNC102223

Thực tập Cơ khí 2

4(1,3)

150

15

131

4

CNC102570

Thực tập Cơ khí 3

4(1,3)

150

15

131

4

CNC102340

Thực tập CNC

3(1,2)

105

15

86

4

CNC101060

Ứng dụng CAD trong tính toán thiết kế cơ khí

3(2,1)

60

30

27

3

CNC102710

Tối ưu hóa quá trình gia công

2(2,0)

30

28

0

2

TNC102190

Trải nghiệm Doanh nghiệp (**)

 

225

180

45

Không thu học phí, thời gian ghép với TT TN (lồng ghép báo cáo TTTN)

Thực tập tốt nghiệp (**)

6(0,6)

270

0

270

 

II.3

Môn học tự chọn

8

225

45

171

9

Môn học tự chọn (Chọn 4 trong 8 môn học)

 

 

 

 

 

CNC102720

Thiết kế chi tiết truyền tải cơ khí

2(1,1)

45

15

28

2

CNC102730

Trang bị điện trong các thiết bị cơ khí

2(1,1)

45

15

28

2

CNC102740

Công nghệ truyền động khí nén - Thủy lực trong máy công nghiệp

2(1,1)

45

15

28

2

CNC102750

Công nghệ kim loại

2(1,1)

45

15

28

2

CNC102760

CAD Cơ khí nâng cao (Solidworks)

2(1,1)

45

15

28

2

CNC102770

Tự động hóa quá trình sản xuất

2(1,1)

45

15

28

2

CNC102440

Thực tập CNC nâng cao

2(0,2)

90

0

87

3

CNC102430

Thực tập hàn nâng cao

2(0,2)

90

0

87

3

II.4

Môn học tốt nghiệp

5

105

45

55

5

CNC102780

Đồ án tốt nghiệp

5(0,5)

225

0

225

 

Học phần thay thế Đồ án tốt nghiệp

 

 

 

 

 

CNC101070

Bảo trì bảo dưỡng các thiết bị cơ khí

2(1,1)

45

15

28

2

CNC102790

Thiết kế khuôn mẫu

3(2,1)

60

30

27

3

 

Tổng cộng

105

2925

964

1859

102

7. Kế hoạch giảng dạy

TT

môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Mã môn học:

Học trước (a)

Song hành (b)

Ghi chú

 

 

Học kỳ 1

15

 

 

Môn học bắt buộc

 

 

 

1

DCK100030

Kỹ năng mềm (*)

4(4,0)

 

 

2

DCC100220

Pháp luật

2(2,0)

 

 

3

CSC102260

Toán ứng dụng

3(2,1)

 

 

4

CSC101051

Vẽ kỹ thuật 1

2(1,1)

 

 

5

CSC101060

Dung sai và kỹ thuật đo

2(1,1)

 

 

6

CNC101020

Cơ sở công nghệ chế tạo máy

2(1,1)

 

 

 

 

Học kỳ 2

20

 

 

Môn học bắt buộc

 

 

 

1

DCC100310

Giáo dục thể chất

2(0,2)

 

 

2

NNC100071

Tiếng Anh 1

2(0,2)

 

 

3

DCC100330

Tin học

3(1,2)

 

 

4

CSC102270

Vật lý ứng dụng

2(1,1)

 

 

5

CSC101090

Cơ học ứng dụng

3(3,0)

 

 

6

CSC101070

Nguyên lý - Chi tiết máy

4(4,0)

 

 

7

CSC101052

Vẽ kỹ thuật 2

2(1,1)

 

 

8

CNC102690

Thực tập nguội

2(1,1)

 

 

 

 

Học kỳ 3

19

 

 

Môn học bắt buộc

 

 

 

1

DCC100320

Giáo dục chính trị

5(5,0)

 

 

2

NNC100072

Tiếng Anh 2

2(0,2)

 

 

3

CNC101030

Công nghệ chế tạo máy

2(1,1)

 

 

4

CNC102224

Thực tập cơ khí 1

4(0,4)

 

 

5

CSC101150

Bảo vệ môi trường và An toàn lao động

2(2,0)

 

 

6

CSC101110

Autocad

2(1,1)

 

 

Môn học tự chọn (Chọn 1 trong 2 môn học sau đây)

 

 

 

1

CNC102740

Công nghệ truyền động khí nén - Thủy lực trong máy công nghiệp

2(1,1)

 

 

2

CNC102750

Công nghệ kim loại

2(1,1)

 

 

 

 

Học kỳ 4

18

 

 

Môn học bắt buộc

 

 

 

1

DCC100300

Giáo dục quốc phòng và An ninh

3(1,2)

 

 

2

CNC101010

Anh Văn chuyên ngành

2(0,2)

 

 

3

CNC102540

Công nghệ CNC

3(2,1)

 

 

4

CSC101080

Đồ án Nguyên lý – Chi tiết máy

1(0,1)

 

 

5

CNC101060

Ứng dụng CAD trong tính toán thiết kế cơ khí

3(2,1)

 

 

6

CNC102223

Thực tập cơ khí 2

4(1.3)

 

 

Môn học tự chọn (Chọn 1 trong 2 môn học sau đây)

 

 

 

1

CNC102770

Tự động hóa quá trình sản xuất

2(1,1)

 

 

2

CNC102730

Trang bị điện trong các thiết bị cơ khí

2(1,1)

 

 

 

 

Học kỳ 5

18

 

 

Môn học bắt buộc

 

 

 

1

CSC101100

Vật liệu cơ khí

3(3,0)

 

 

2

CNC102570

Thực tập cơ khí 3

4(1,3)

 

 

3

CNC102700

Thực tập Gò – Hàn

3(2,1)

 

 

4

CNC102340

Thực tập CNC

3(1,2)

 

 

5

CNC101040

Đồ gá

2(2,0)

 

 

6

CNC101050

Đồ án Công nghệ chế tạo máy

1(0,1)

 

 

Môn học tự chọn (Chọn 1 trong 2 môn học sau đây)

 

 

 

1

CNC102760

CAD cơ khí nâng cao (Solidworks )

2(1,1)

 

 

2

CNC102720

Thiết kế chi tiết truyền tải cơ khí

2(1,1)

 

 

Học kỳ 6

15

 

 

Môn học bắt buộc

 

 

 

1

TNC102190

Trải nghiệm Doanh nghiệp (**)

6(0,6)

 

6 tuần

Thực tập tốt nghiệp (**)

2

CNC102710

Tối ưu hóa quá trình gia công

2(2,0)

 

 

Học phần tốt nghiệp

 

 

1

CNC102780

Đồ án tốt nghiệp

5(0,5)

 

 

 

Môn học thay thế đồ án tốt nghiệp

 

 

 

1

CNC101070

Bảo trì bảo dưỡng các thiết bị cơ khí

2(1,1)

 

 

2

CNC102790

Thiết kế khuôn mẫu

3(2,1)

 

 

Môn học tự chọn (Chọn 1 trong 2 môn học sau đây)

 

 

 

1

CNC102440

Thực tập CNC nâng cao

2(0,2)

 

 

2

CNC102430

Thực tập Hàn nâng cao

2(0,2)

 

 

Tổng cộng

105

 

 

 

8. Hướng dẫn sử dụng chương trình:

8.1. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa: 

- Để sinh viên có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, nhà trường bố trí tham quan một số cơ sở sản xuất, kinh doanh phù hợp với nghề đào tạo;

- Thời gian cho hoạt động ngoại khóa được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khoá vào thời điểm phù hợp.

8.2. Hướng dẫn kiểm tra hết môn học:

- Thực hiện kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập (số lần kiểm tra, hình thức kiểm tra…) được thực hiện theo quy định trong từng chương trình môn học cụ thể.

- Tổ chức kỳ thi kết thúc học phần (ra đề thi, hình thức thi, chấm thi và số lần được dự thi kết thúc học phần…) được thực hiện theo các quy định hiện hành của trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức.

8.3. Hướng dẫn xét công nhận tốt nghiệp:                                                                           

Sinh viên được xét công nhận tốt nghiệp khi:

- Tích lũy đủ số học phần và số tín chỉ quy định bởi chương trình đào tạo. Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 5,5 trở lên.

- Các môn giáo dục Quốc phòng – An ninh và Giáo dục thể chất được đánh giá đạt (từ 5,0 trở lên).

- Thỏa mãn các điều kiện chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo theo quy định.

Căn cứ đề nghị của Hội đồng xét tốt nghiệp, Hiệu trưởng ký quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng Kỹ sư thực hành (hoặc Cử nhân thực hành) cho những sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp.

8.4. Các chú ý khác

Các môn học Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và An ninh không tính vào điểm trung bình chung học tập nhưng là môn học điều kiện để xét hoàn thành khối lượng học tập, xét điều kiện dự thi tốt nghiệp, công nhận tốt nghiệp.

Môn học Trải nghiệm Doanh nghiệp tùy theo chuyên môn của từng ngành, Trưởng khoa có thể chọn 1 trong các hình thức sau để thực hiện:

  • Thực tập tại Doanh nghiệp.
  • Thực tập tại các xưởng chuyên môn hoặc các phòng thực hành do doanh nghiệp liên kết đặt tại Trường Cao đẳng Công nghê Thủ Đức.
  • Tham gia các Câu lạc bộ chuyên ngành tại khoa.
  • Thực hiện các mô hình, dự án do khoa triển khai.
  • Các môn học gắn dấu (*) không tính điểm trung bình chung học tập, các môn học gắn dấu (**) học tại Doanh nghiệp.